Đọc nhanh: 一惊一乍 (nhất kinh nhất sạ). Ý nghĩa là: bối rối, sợ sệt.
一惊一乍 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bối rối
flustered
✪ 2. sợ sệt
frightened
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一惊一乍
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 他 惊讶 地 发现 了 一本 古籍
- Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
- 他 乍 一见 都 认不出来 我 了
- Anh ấy thoạt nhìn không nhận ra tôi.
- 他 立志 要 干 一番 惊天动地 的 事业
- Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
乍›
惊›