Đọc nhanh: 长期待摊 (trưởng kì đãi than). Ý nghĩa là: gian hàng dài hạn.
长期待摊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gian hàng dài hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长期待摊
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 他 期待 着 那份 赏
- Anh ấy mong chờ phần thưởng đó.
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
- 优良 的 成绩 , 是 长期 刻苦 学习 的 结果
- Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.
- 他 用 期待 的 眼神 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi với ánh mắt mong chờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
摊›
期›
长›