Đọc nhanh: 亡魂丧胆 (vong hồn tang đảm). Ý nghĩa là: mất hồn mất vía; mất hồn mất mật; hồn vía lên mây.
亡魂丧胆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất hồn mất vía; mất hồn mất mật; hồn vía lên mây
形容惊慌恐惧到了极点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亡魂丧胆
- 丧葬费
- mai táng phí.
- 敌军 闻风丧胆
- quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.
- 敌军 被 解放军 打 得 闻风丧胆
- Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 灵魂 离体 , 人即 死亡
- Linh hồn rời khỏi cơ thể, con người sẽ chết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
亡›
胆›
魂›