Đọc nhanh: 不能自已 (bất năng tự dĩ). Ý nghĩa là: không kềm chế được; không nén được; không cưỡng lại được (tình cảm của mình).
不能自已 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không kềm chế được; không nén được; không cưỡng lại được (tình cảm của mình)
不能控制自己的感情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不能自已
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 你 不能 擅自 做 决定
- Anh không được tự ý quyết định.
- 他 卧病在床 , 生活 不能 自理
- anh ấy bị bệnh nằm trên giường, không thể lo liệu cho cuộc sống.
- 他 笑 得 不能自已
- Anh ấy cười không kìm được.
- 她 笑 得 不能自已
- Cô ấy cười không thể tự mình dừng lại.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 你 不能 有 自私 的 念头
- Bạn không thể có suy nghĩ ích kỷ.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
已›
能›
自›