Đọc nhanh: 魂飞魄散 (hồn phi phách tán). Ý nghĩa là: hồn bay phách lạc; mất hồn mất vía; hồn vía lên mây, hú vía; hết hồn.
魂飞魄散 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hồn bay phách lạc; mất hồn mất vía; hồn vía lên mây
形容非常惊恐
✪ 2. hú vía; hết hồn
形容心神不定非常惊慌的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魂飞魄散
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 阴魂不散
- âm hồn không tan.
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
飞›
魂›
魄›