Đọc nhanh: 释放 (thích phóng). Ý nghĩa là: thả ra; phóng thích; thích phóng; tha; phóng hồi; phúng thích; phóng xá.
释放 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thả ra; phóng thích; thích phóng; tha; phóng hồi; phúng thích; phóng xá
恢复被拘押者或服刑者的人身自由; 把所含的物质或能量放出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 释放
- 取保 释放
- bảo lãnh để được tha bổng.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 他 下个星期 被 释放
- Anh ấy sẽ được trả tự do vào tuần tới.
- 他 在 河边 释放 了 鱼
- Anh ấy thả cá ở bờ sông.
- 我 俘获 你 的 教皇 释放 了 蜂群
- Tôi bắt Giáo hoàng của bạn và giải phóng Bầy đàn.
- 闻听 喜讯 , 他 心中 大喜 , 围绕 在 心中 长久 的 不快 总算 得到 释放
- Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
释›
phóng thích; thả (những người bị giam giữ, những người bị mất tự do)
Thải Ra
nới lỏng. 免除进一步的责任而放行
bỏ tù; bắt nhốt; tống giam; tống vào ngục; giam
tạm giam; cầm chân; giam giữ; cầm tù
bắt bớ; bắt; bắt giữ
cấm tham chính; cấm người khác làm quan hay hoạt động chính trị (thời phong kiến)cầm cố; giam cầm; cầm tù; giam giữ; tống giam; bỏ tù; cấm cố; phạt giamtrói buộc; cưỡng bức
Nắm bắtđể nắm bắt
giam cầm; giam giữ; bỏ tù; cầm tù; giam cấm; bắt giam; giam; tù giam
cầm tù; bỏ tù; giam cầm
Bắt Giữ
Tạm Giam
giam cầm; giam giữ; bố trí cho ở một nơi xa như một hình phạt của chính quyền để dễ bề kiểm soát, ngăn ngừa các hoạt động chính trịbắt giam
Giam, Giam Giữ, Câu Lưu
trả về; trả lạiphát hoàn
Thu Thập, Thu Gom, Tập Hợp
giam giữ; trói buộc; giam cầmcâu lưu
bắt quả tang; bắt được rồi; bắt được
Thẩm Thấu, Ngấm
bao hàm; giàu; gồm có; chứa đựng
Bắt, Tóm, Chộp
bắt giữđể nắm bắt
quan trọng; nghiêm trọng; trọng yếu; hệ trọng
truy bắt; truy nã; khám xét bắt tội phạm; tập nã
để giải nenlấy cái gì đó