Đọc nhanh: 拘捕 (câu bộ). Ý nghĩa là: bắt bớ; bắt; bắt giữ. Ví dụ : - 他被警察拘捕,控以强行进入他人住宅的罪名。 Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.. - 这些犹太人生活在会遭到拘捕的恐惧之中。 Những người Do Thái này sống trong nỗi sợ hãi sẽ bị bắt giữ.
拘捕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt bớ; bắt; bắt giữ
逮捕
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 这些 犹太人 生活 在 会 遭到 拘捕 的 恐惧 之中
- Những người Do Thái này sống trong nỗi sợ hãi sẽ bị bắt giữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘捕
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 他们 用汕 捕鱼
- Họ dùng vợt để bắt cá.
- 雕 善于 狩猎 捕食
- Chim đại bàng giỏi săn mồi.
- 他 因 偷窃 被 逮捕 了
- Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 他们 逮捕 了 嫌疑犯
- Họ đã bắt giữ nghi phạm.
- 这些 犹太人 生活 在 会 遭到 拘捕 的 恐惧 之中
- Những người Do Thái này sống trong nỗi sợ hãi sẽ bị bắt giữ.
- 他 因 偷窃 被 拘
- Anh ta bị bắt giữ vì trộm cắp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拘›
捕›
giam cầm; giam giữ; bỏ tù; cầm tù; giam cấm; bắt giam; giam; tù giam
giam giữ; trói buộc; bắt giữ
Bắt Giữ
bắt được; tóm được; vồ trúng
Tạm Giam
giam cầm; giam giữ; bố trí cho ở một nơi xa như một hình phạt của chính quyền để dễ bề kiểm soát, ngăn ngừa các hoạt động chính trịbắt giam
Giam, Giam Giữ, Câu Lưu
tróc nã; bắt; lùng bắt (phạm nhân); nã tróctập nã
giam giữ; trói buộc; giam cầmcâu lưu
bắt quả tang; bắt được rồi; bắt được