Đọc nhanh: 缉拿 (tập nã). Ý nghĩa là: truy bắt; truy nã; khám xét bắt tội phạm; tập nã. Ví dụ : - 缉拿归案。 truy bắt về quy án.
缉拿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy bắt; truy nã; khám xét bắt tội phạm; tập nã
搜查捉拿
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缉拿
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 他们 把 菜 拿 去 晾干
- Họ lấy rau đi hong khô.
- 他 是 一个 注册 在 内华达州 的 保释 犯 缉拿 代理
- Anh ta là một nhân viên thực thi tại ngoại được cấp phép ở Nevada.
- 他 从 褚里 拿出 手机
- Anh ấy lấy điện thoại ra từ túi.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拿›
缉›