Đọc nhanh: 拘禁 (câu cấm). Ý nghĩa là: giam cầm; giam giữ; bố trí cho ở một nơi xa như một hình phạt của chính quyền để dễ bề kiểm soát, ngăn ngừa các hoạt động chính trị, bắt giam.
拘禁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giam cầm; giam giữ; bố trí cho ở một nơi xa như một hình phạt của chính quyền để dễ bề kiểm soát, ngăn ngừa các hoạt động chính trị
把被逮捕的人暂时关起来
✪ 2. bắt giam
把犯人押起来, 限制他的自由
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘禁
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 严禁 窝娼 行为
- Nghiêm cấm hành vi chứa chấp mại dâm.
- 严禁烟火
- cấm lửa.
- 严禁 走私
- nghiêm cấm buôn lậu.
- 严禁 赌博
- nghiêm cấm đánh bạc.
- 严禁 在 考场 上 钞
- Cấm tuyệt đối sao chép trên phòng thi.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拘›
禁›