Đọc nhanh: 放释 (phóng thích). Ý nghĩa là: thả cửa; thoả thích (ăn uống) 。盡量 (吃、喝) 。 放開量喝酒。 ăn uống thả cửa 你放量吃吧,有的是。 thiếu gì, anh cứ ăn thoả thích..
放释 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thả cửa; thoả thích (ăn uống) 。盡量 (吃、喝) 。 放開量喝酒。 ăn uống thả cửa 你放量吃吧,有的是。 thiếu gì, anh cứ ăn thoả thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放释
- 取保 释放
- bảo lãnh để được tha bổng.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 他 下个星期 被 释放
- Anh ấy sẽ được trả tự do vào tuần tới.
- 他 在 河边 释放 了 鱼
- Anh ấy thả cá ở bờ sông.
- 我 俘获 你 的 教皇 释放 了 蜂群
- Tôi bắt Giáo hoàng của bạn và giải phóng Bầy đàn.
- 闻听 喜讯 , 他 心中 大喜 , 围绕 在 心中 长久 的 不快 总算 得到 释放
- Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
释›