Đọc nhanh: 取保释放 (thủ bảo thích phóng). Ý nghĩa là: được tại ngoại (luật).
取保释放 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được tại ngoại (luật)
to be released on bail (law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取保释放
- 取保 释放
- bảo lãnh để được tha bổng.
- 可以 释放 梅林
- Nó có thể giải phóng Merlin?
- 会议室 的 门 保持 开放
- Cửa phòng họp luôn giữ trạng thái mở.
- 他 是 一个 注册 在 内华达州 的 保释 犯 缉拿 代理
- Anh ta là một nhân viên thực thi tại ngoại được cấp phép ở Nevada.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 下个星期 被 释放
- Anh ấy sẽ được trả tự do vào tuần tới.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
取›
放›
释›