Đọc nhanh: 擒获 (cầm hoạch). Ý nghĩa là: Nắm bắt, để nắm bắt. Ví dụ : - 窃贼遭警方用计擒获. Tội phạm trộm bị cảnh sát bắt giữ bằng một kế hoạch.
擒获 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nắm bắt
to apprehend
- 窃贼 遭 警方 用 计 擒获
- Tội phạm trộm bị cảnh sát bắt giữ bằng một kế hoạch.
✪ 2. để nắm bắt
to capture; to seize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擒获
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 他 乘势 而 起 获 成功
- Anh ta thừa thế mà lấy được thành công.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 今年 收获 三十 石
- Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 今年 的 棉花 获得 大丰收
- Năm nay bông được mùa to.
- 窃贼 遭 警方 用 计 擒获
- Tội phạm trộm bị cảnh sát bắt giữ bằng một kế hoạch.
- 食物中毒 的 民工 均 已 获救
- những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擒›
获›