擒获 qínhuò
volume volume

Từ hán việt: 【cầm hoạch】

Đọc nhanh: 擒获 (cầm hoạch). Ý nghĩa là: Nắm bắt, để nắm bắt. Ví dụ : - 窃贼遭警方用计擒获. Tội phạm trộm bị cảnh sát bắt giữ bằng một kế hoạch.

Ý Nghĩa của "擒获" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

擒获 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Nắm bắt

to apprehend

Ví dụ:
  • volume volume

    - 窃贼 qièzéi zāo 警方 jǐngfāng yòng 擒获 qínhuò

    - Tội phạm trộm bị cảnh sát bắt giữ bằng một kế hoạch.

✪ 2. để nắm bắt

to capture; to seize

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擒获

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 稻谷 dàogǔ 获得 huòdé le 丰收 fēngshōu

    - Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.

  • volume volume

    - 乘势 chéngshì ér huò 成功 chénggōng

    - Anh ta thừa thế mà lấy được thành công.

  • volume volume

    - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • volume

    - 今年 jīnnián 收获 shōuhuò 三十 sānshí shí

    - Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.

  • volume volume

    - 15 suì de 时候 shíhou 便 biàn 参加 cānjiā le 学校 xuéxiào de 足球队 zúqiúduì 获得 huòdé 殊荣 shūróng

    - Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 棉花 miánhua 获得 huòdé 大丰收 dàfēngshōu

    - Năm nay bông được mùa to.

  • volume volume

    - 窃贼 qièzéi zāo 警方 jǐngfāng yòng 擒获 qínhuò

    - Tội phạm trộm bị cảnh sát bắt giữ bằng một kế hoạch.

  • volume volume

    - 食物中毒 shíwùzhòngdú de 民工 míngōng jūn 获救 huòjiù

    - những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cầm
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QOYB (手人卜月)
    • Bảng mã:U+64D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạch , Địch
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKHK (廿大竹大)
    • Bảng mã:U+83B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao