Đọc nhanh: 发还 (phát hoàn). Ý nghĩa là: trả về; trả lại, phát hoàn. Ví dụ : - 发还原主 trả về chủ cũ; trả về nguyên chủ
发还 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trả về; trả lại
把收来的东西还回去 (多用于上对下)
- 发 还原 主
- trả về chủ cũ; trả về nguyên chủ
✪ 2. phát hoàn
归还﹑交还
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发还
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 发 还原 主
- trả về chủ cũ; trả về nguyên chủ
- 他 发烧 还 硬挺 着 上课
- Anh ấy sốt vẫn cố gắng lên lớp.
- 他病 刚好 , 身子 还 有些 发虚
- bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.
- 他 支撑 着 坐 起来 , 头 还 在 发晕
- anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.
- 发展前景 还 很 难 预断
- tương lai phát triển rất khó dự đoán.
- 发 带 还是 我 给 的
- Tôi đã đưa cho cô ấy chiếc băng đô đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
还›