发还 fā huán
volume volume

Từ hán việt: 【phát hoàn】

Đọc nhanh: 发还 (phát hoàn). Ý nghĩa là: trả về; trả lại, phát hoàn. Ví dụ : - 发还原主 trả về chủ cũ; trả về nguyên chủ

Ý Nghĩa của "发还" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发还 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trả về; trả lại

把收来的东西还回去 (多用于上对下)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 还原 huányuán zhǔ

    - trả về chủ cũ; trả về nguyên chủ

✪ 2. phát hoàn

归还﹑交还

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发还

  • volume volume

    - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • volume volume

    - 救济 jiùjì 人员 rényuán zài xiàng 生还者 shēnghuánzhě 分发 fēnfā 紧急 jǐnjí 配给品 pèijǐpǐn

    - Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.

  • volume volume

    - 还原 huányuán zhǔ

    - trả về chủ cũ; trả về nguyên chủ

  • volume volume

    - 发烧 fāshāo hái 硬挺 yìngtǐng zhe 上课 shàngkè

    - Anh ấy sốt vẫn cố gắng lên lớp.

  • volume volume

    - 他病 tābìng 刚好 gānghǎo 身子 shēnzi hái 有些 yǒuxiē 发虚 fāxū

    - bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.

  • volume volume

    - 支撑 zhīchēng zhe zuò 起来 qǐlai tóu hái zài 发晕 fāyūn

    - anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.

  • volume volume

    - 发展前景 fāzhǎnqiánjǐng hái hěn nán 预断 yùduàn

    - tương lai phát triển rất khó dự đoán.

  • volume volume

    - dài 还是 háishì gěi de

    - Tôi đã đưa cho cô ấy chiếc băng đô đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao