Đọc nhanh: 交保释放 (giao bảo thích phóng). Ý nghĩa là: thả ai đó tại ngoại.
交保释放 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thả ai đó tại ngoại
to release sb on bail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交保释放
- 取保 释放
- bảo lãnh để được tha bổng.
- 交给 他办 , 担保 错 不了
- Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.
- 他 把 所得 利润 的 一半 交给 歹徒 作为 保护费
- Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.
- 公平交易 有助于 保护 农民
- Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 下个星期 被 释放
- Anh ấy sẽ được trả tự do vào tuần tới.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
保›
放›
释›