Đọc nhanh: 逮住 (đãi trụ). Ý nghĩa là: bắt quả tang; bắt được rồi; bắt được. Ví dụ : - 这次可被我逮住了吧 Lần này tôi đã bắt quả tang rồi nhé.
逮住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt quả tang; bắt được rồi; bắt được
- 这次 可 被 我 逮住 了 吧
- Lần này tôi đã bắt quả tang rồi nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逮住
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 你 精心策划 了 这些 范式 而 你 得 被 逮住 才行
- Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.
- 这次 可 被 我 逮住 了 吧
- Lần này tôi đã bắt quả tang rồi nhé.
- 他 逮住 了 一只 小偷儿
- Anh ấy đã bắt được một tên trộm.
- 我 要是 逮住 这个 流氓 非 狠狠 揍 他 一顿 不可
- Nếu tôi bắt được tên côn đồ này, tôi sẽ đánh hắn một trận không thương tiếc!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
逮›