逮住 dǎi zhù
volume volume

Từ hán việt: 【đãi trụ】

Đọc nhanh: 逮住 (đãi trụ). Ý nghĩa là: bắt quả tang; bắt được rồi; bắt được. Ví dụ : - 这次可被我逮住了吧 Lần này tôi đã bắt quả tang rồi nhé.

Ý Nghĩa của "逮住" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逮住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắt quả tang; bắt được rồi; bắt được

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì bèi 逮住 dǎizhù le ba

    - Lần này tôi đã bắt quả tang rồi nhé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逮住

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 幻灭 huànmiè 似的 shìde 悲哀 bēiāi 抓住 zhuāzhù le de 心灵 xīnlíng

    - một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng 我能 wǒnéng 站住 zhànzhù

    - Không cần đỡ, tôi đứng được.

  • volume volume

    - 东西南北 dōngxīnánběi dōu 有人 yǒurén 居住 jūzhù

    - Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.

  • volume volume

    - chǒu 事情 shìqing 想盖 xiǎnggài gài 不住 búzhù

    - Việc xấu muốn che đậy cũng không được.

  • volume volume

    - 精心策划 jīngxīncèhuà le 这些 zhèxiē 范式 fànshì ér bèi 逮住 dǎizhù 才行 cáixíng

    - Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.

  • volume volume

    - 这次 zhècì bèi 逮住 dǎizhù le ba

    - Lần này tôi đã bắt quả tang rồi nhé.

  • volume volume

    - 逮住 dǎizhù le 一只 yīzhī 小偷儿 xiǎotōuér

    - Anh ấy đã bắt được một tên trộm.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 逮住 dǎizhù 这个 zhègè 流氓 liúmáng fēi 狠狠 hěnhěn zòu 一顿 yīdùn 不可 bùkě

    - Nếu tôi bắt được tên côn đồ này, tôi sẽ đánh hắn một trận không thương tiếc!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎi , Dài , Dì
    • Âm hán việt: Đãi , Đệ
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLE (卜中水)
    • Bảng mã:U+902E
    • Tần suất sử dụng:Cao