Đọc nhanh: 扣押 (khấu áp). Ý nghĩa là: giam; giam giữ; câu lưu; giam cầm; tịch biên; sai áp. Ví dụ : - 犯人已被扣押。 phạm nhân đã bị giam.
扣押 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giam; giam giữ; câu lưu; giam cầm; tịch biên; sai áp
拘留; 扣留
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣押
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 他 被 老板 克扣 了 工资
- Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.
- 自立 摆脱 了 被 奴役 、 扣押 或 压迫 的 人 的 自由
- Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
- 他 想 实现 的 愿望 , 不折不扣 的 现实 了
- Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo
- 你们 这儿 的 折扣 是 多少 ?
- Chiết khấu ở đây là bao nhiêu?
- 他 猛 扣球 威力 十足
- Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.
- 持枪 歹徒 把 两个 孩子 扣押 在 这座 建筑物 里 当作 人质
- Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
押›
bắt bớ; bắt; bắt giữ
Bắt Giữ
giam cầm; giam giữ; bỏ tù; cầm tù; giam cấm; bắt giam; giam; tù giam
Tạm Giam
giam cầm; giam giữ; bố trí cho ở một nơi xa như một hình phạt của chính quyền để dễ bề kiểm soát, ngăn ngừa các hoạt động chính trịbắt giam
bỏ tù; bắt nhốt; tống giam; tống vào ngục; giam