Đọc nhanh: 囚禁 (tù cấm). Ý nghĩa là: cầm tù; bỏ tù; giam cầm. Ví dụ : - 有暴力行为的囚犯隔离囚禁. Những tù nhân có hành vi bạo lực bị tách biệt và giam cầm riêng.
囚禁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm tù; bỏ tù; giam cầm
把人关在监狱里
- 有 暴力行为 的 囚犯 隔离 囚禁
- Những tù nhân có hành vi bạo lực bị tách biệt và giam cầm riêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囚禁
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 犯人 遭 囚禁 了
- Tội phạm bị cầm tù rồi.
- 严禁 赌博
- nghiêm cấm đánh bạc.
- 有 暴力行为 的 囚犯 隔离 囚禁
- Những tù nhân có hành vi bạo lực bị tách biệt và giam cầm riêng.
- 他 不禁 欢呼 起来
- Cậu ấy không nhịn reo hò lên.
- 这里 是 禁 囚犯 人 的 地方
- Chỗ này là nơi giam hãm phạm nhân.
- 她 在 凤凰 号 船上 囚禁 你
- Cô ấy đã bắt bạn bị giam cầm trên thuyền Phượng hoàng
- 他们 因 拥有 毒品 而 被 监禁
- Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囚›
禁›
cấm tham chính; cấm người khác làm quan hay hoạt động chính trị (thời phong kiến)cầm cố; giam cầm; cầm tù; giam giữ; tống giam; bỏ tù; cấm cố; phạt giamtrói buộc; cưỡng bức
quản giáo (trại giam)
giam cầm; giam giữ; bỏ tù; cầm tù; giam cấm; bắt giam; giam; tù giam
giam cầm; cầm tù; giam lỏng
giam lỏng; quản thúc; tù lỏng; tù giam lỏng
giam giữ; trói buộc; giam cầmcâu lưu
bỏ tù; bắt nhốt; tống giam; tống vào ngục; giam