Đọc nhanh: 含蕴 (hàm uẩn). Ý nghĩa là: bao hàm; giàu; gồm có; chứa đựng. Ví dụ : - 一番话含蕴着丰富的哲理。 lời nói giàu ý nghĩa triết lý
含蕴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao hàm; giàu; gồm có; chứa đựng
含有 (某种思想、感情等);包含
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含蕴
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 他 的 名中 含筱
- Trong tên anh ấy có Tiểu.
- 他 含怒 不 说话
- Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 他 把 幼苗 移栽 到 含 泥炭 的 土壤 里
- Anh ta đã di chuyển cây con ra khỏi đất chứa tơ đất.
- 他 姓 蕴 , 来自 远方
- Anh ấy họ Uẩn, đến từ phương xa.
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
- 这幅 画 蕴藏 着 深刻 的 含义
- Bức tranh này chứa đựng ý nghĩa sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
蕴›