Đọc nhanh: 排放 (bài phóng). Ý nghĩa là: đặt; xếp; sắp xếp; xếp chồng, loại bỏ; thải ra. Ví dụ : - 桌子上排放整齐。 Trên bàn sắp xếp gọn gàng.. - 花瓶被排放在桌子上。 Lọ hoa được đặt trên bàn.. - 笔记本排放在架子上。 Sổ tay được sắp xếp trên giá.
排放 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặt; xếp; sắp xếp; xếp chồng
按顺序安放
- 桌子 上 排放 整齐
- Trên bàn sắp xếp gọn gàng.
- 花瓶 被 排放 在 桌子 上
- Lọ hoa được đặt trên bàn.
- 笔记本 排放 在 架子 上
- Sổ tay được sắp xếp trên giá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. loại bỏ; thải ra
排泄放出
- 工厂 排放 废水
- Nhà máy thải nước thải.
- 车辆 排放 尾气
- Xe cộ thải khí thải.
- 污水排放 入河
- Nước bẩn được thải ra sông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 排放
✪ 1. 排放 + Tân ngữ(污水/气体/尾气/烟尘)
- 污染物 直接 排放
- Chất ô nhiễm được thải trực tiếp.
- 工厂 排放 有害 气体
- Nhà máy thải khí độc hại.
- 烟囱 排放 黑烟
- Ống khói thải khói đen.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排放
- 工厂 排放 废水
- Nhà máy thải nước thải.
- 桌子 上 排放 整齐
- Trên bàn sắp xếp gọn gàng.
- 花瓶 被 排放 在 桌子 上
- Lọ hoa được đặt trên bàn.
- 礼堂 里 摆放 了 三排 椅子
- Trong hội trường đã sắp xếp ba hàng ghế.
- 污染物 直接 排放
- Chất ô nhiễm được thải trực tiếp.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 汽车 排放 检测 很 重要
- Kiểm tra khí thải ô tô rất quan trọng.
- 重工业 排放 的 有毒 化学物质 污染 着 我们 的 河流
- Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
放›