开释 kāishì
volume volume

Từ hán việt: 【khai thích】

Đọc nhanh: 开释 (khai thích). Ý nghĩa là: phóng thích; thả (những người bị giam giữ, những người bị mất tự do). Ví dụ : - 开释出獄。 phóng thích tù nhân.. - 无罪开释。 không tội, phải thả ra.

Ý Nghĩa của "开释" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开释 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phóng thích; thả (những người bị giam giữ, những người bị mất tự do)

释放 (被拘禁的人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开释 kāishì 出獄 chūyù

    - phóng thích tù nhân.

  • volume volume

    - 无罪开释 wúzuìkāishì

    - không tội, phải thả ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开释

  • volume volume

    - 开释 kāishì 出獄 chūyù

    - phóng thích tù nhân.

  • volume volume

    - 无罪开释 wúzuìkāishì

    - không tội, phải thả ra.

  • volume volume

    - 一开 yīkāi jiù xiè

    - hoa vừa mới nở đã tàn ngay.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 豁然开朗 huòránkāilǎng

    - Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú bèi 开释 kāishì le

    - Cuối cùng anh ấy đã được thả.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 草地 cǎodì 上开 shàngkāi 满鲜花 mǎnxiānhuā

    - Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.

  • volume volume

    - de 解释 jiěshì 解开 jiěkāi 大家 dàjiā 疑惑 yíhuò

    - Lời giải thích của cô ấy đã giải đáp được nghi ngờ của mọi người.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 工夫 gōngfū 也择 yězé 不开 bùkāi

    - một ít thời gian cũng không tranh thủ được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì , Yì
    • Âm hán việt: Dịch , Thích
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDEQ (竹木水手)
    • Bảng mã:U+91CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao