Đọc nhanh: 开释 (khai thích). Ý nghĩa là: phóng thích; thả (những người bị giam giữ, những người bị mất tự do). Ví dụ : - 开释出獄。 phóng thích tù nhân.. - 无罪开释。 không tội, phải thả ra.
开释 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phóng thích; thả (những người bị giam giữ, những người bị mất tự do)
释放 (被拘禁的人)
- 开释 出獄
- phóng thích tù nhân.
- 无罪开释
- không tội, phải thả ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开释
- 开释 出獄
- phóng thích tù nhân.
- 无罪开释
- không tội, phải thả ra.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 他 终于 被 开释 了
- Cuối cùng anh ấy đã được thả.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 她 的 解释 解开 大家 疑惑
- Lời giải thích của cô ấy đã giải đáp được nghi ngờ của mọi người.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
释›