捕捉 bǔzhuō
volume volume

Từ hán việt: 【bộ tróc】

Đọc nhanh: 捕捉 (bộ tróc). Ý nghĩa là: bắt; tóm; chụp; chộp; bắt bớ; tróc nã; nắm (bắt, tóm người hoặc động vật lọt vào tay mình), chịt. Ví dụ : - 捕捉害虫。 bắt sâu bọ; côn trùng có hại. - 捕捉逃犯。 bắt tù vượt ngục

Ý Nghĩa của "捕捉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

捕捉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bắt; tóm; chụp; chộp; bắt bớ; tróc nã; nắm (bắt, tóm người hoặc động vật lọt vào tay mình)

Có thể dùng cho người hoặc động vật, phạm vi ứng dụng rộng, dùng cả trong văn nói lẫn văn viết 捉;使人或动物落入自己手中,可用于人也可用于 事物,应用范围广,口语和书面语都用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 捕捉 bǔzhuō 害虫 hàichóng

    - bắt sâu bọ; côn trùng có hại

  • volume volume

    - 捕捉 bǔzhuō 逃犯 táofàn

    - bắt tù vượt ngục

✪ 2. chịt

So sánh, Phân biệt 捕捉 với từ khác

✪ 1. 捕 vs 捕捉

Giải thích:

Giống:
- "" và "捕捉" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- Tân ngữ của "" là danh từ cụ thể, còn tân ngữ của "捕捉" là từ song âm tiết, vừa có thể là danh từ cụ thể cũng vừa có thể là danh từ trừu tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕捉

  • volume volume

    - 捕捉 bǔzhuō 逃犯 táofàn

    - bắt tù vượt ngục

  • volume volume

    - 捕捉 bǔzhuō 害虫 hàichóng

    - bắt sâu bọ; côn trùng có hại

  • volume volume

    - 因涉嫌 yīnshèxián 谋杀 móushā ér 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 捕捉 bǔzhuō zhǐ 蝴蝶 húdié

    - Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.

  • volume volume

    - 艺术家 yìshùjiā 巧妙 qiǎomiào 捕捉 bǔzhuō zhù de 笑容 xiàoróng

    - Nghệ sĩ tinh tế bắt giữ được nụ cười của cô ấy.

  • volume volume

    - xiǎo 青蛙 qīngwā 可是 kěshì 捉虫 zhuōchóng 高手 gāoshǒu 捕食 bǔshí hěn 有趣 yǒuqù

    - Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi

  • volume volume

    - bié tīng de zhè dōu shì 捕风捉影 bǔfēngzhuōyǐng de 闲言碎语 xiányánsuìyǔ

    - Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.

  • volume volume

    - bèi 警察 jǐngchá 拘捕 jūbǔ 控以 kòngyǐ 强行进入 qiángxíngjìnrù 他人 tārén 住宅 zhùzhái de 罪名 zuìmíng

    - Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhuō
    • Âm hán việt: Tróc
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRYO (手口卜人)
    • Bảng mã:U+6349
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ , Bộ
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIJB (手戈十月)
    • Bảng mã:U+6355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao