Đọc nhanh: 捕捉 (bộ tróc). Ý nghĩa là: bắt; tóm; chụp; chộp; bắt bớ; tróc nã; nắm (bắt, tóm người hoặc động vật lọt vào tay mình), chịt. Ví dụ : - 捕捉害虫。 bắt sâu bọ; côn trùng có hại. - 捕捉逃犯。 bắt tù vượt ngục
捕捉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt; tóm; chụp; chộp; bắt bớ; tróc nã; nắm (bắt, tóm người hoặc động vật lọt vào tay mình)
Có thể dùng cho người hoặc động vật, phạm vi ứng dụng rộng, dùng cả trong văn nói lẫn văn viết 捉;使人或动物落入自己手中,可用于人也可用于 事物,应用范围广,口语和书面语都用
- 捕捉 害虫
- bắt sâu bọ; côn trùng có hại
- 捕捉 逃犯
- bắt tù vượt ngục
✪ 2. chịt
So sánh, Phân biệt 捕捉 với từ khác
✪ 1. 捕 vs 捕捉
Giống:
- "捕" và "捕捉" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- Tân ngữ của "捕" là danh từ cụ thể, còn tân ngữ của "捕捉" là từ song âm tiết, vừa có thể là danh từ cụ thể cũng vừa có thể là danh từ trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕捉
- 捕捉 逃犯
- bắt tù vượt ngục
- 捕捉 害虫
- bắt sâu bọ; côn trùng có hại
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他 试图 捕捉 那 只 蝴蝶
- Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.
- 艺术家 巧妙 地 捕捉 住 她 的 笑容
- Nghệ sĩ tinh tế bắt giữ được nụ cười của cô ấy.
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 别 听 他 的 , 这 都 是 捕风捉影 的 闲言碎语
- Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捉›
捕›
lùng bắt; tầm nã; truy nã; lùngtra nã
bắt được; tóm được; vồ trúng
truy bắt; truy nãtập nã
tróc nã; bắt; lùng bắt (phạm nhân); nã tróctập nã
Bắt Giữ
bắt giữđể nắm bắt
vồ; bắt mồi; săn mồi; ăn thịt (vồ, bắt những động vật khác để ăn thịt)
vớt; đánh bắt; bắt; câu (thực vật, động vật sống dưới nước); tìm (san hô); chao