Đọc nhanh: 外资释放 (ngoại tư thích phóng). Ý nghĩa là: đầu từ nước ngoài (FDI). Ví dụ : - 越南吸引外资释放积极信号。 thu hút FDI của Việt Nam vẫn đạt nhiều tín hiệu tích cực.
外资释放 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu từ nước ngoài (FDI)
- 越南 吸引外资 释放 积极 信号
- thu hút FDI của Việt Nam vẫn đạt nhiều tín hiệu tích cực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外资释放
- 他 下个星期 被 释放
- Anh ấy sẽ được trả tự do vào tuần tới.
- 他 在 河边 释放 了 鱼
- Anh ấy thả cá ở bờ sông.
- 他 最 後 恢复 些 理智 同意 释放 人质
- Anh ta cuối cùng đã lấy lại một chút lý trí và đồng ý thả con tin.
- 你 把 这 几桶 油 放到 外面 去 吧
- Bạn hãy lấy mấy thùng dầu này ra ngoài đi.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 中外合资 企业
- xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.
- 你 放心 , 这 是 我 个人 的 投资
- Yên tâm, đây là vốn đầu tư của cá nhân tôi.
- 越南 吸引外资 释放 积极 信号
- thu hút FDI của Việt Nam vẫn đạt nhiều tín hiệu tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
放›
资›
释›