拘留 jūliú
volume volume

Từ hán việt: 【câu lưu】

Đọc nhanh: 拘留 (câu lưu). Ý nghĩa là: tạm giữ; câu lưu; giữ lại; ký giam, tạm giam, phạt giam. Ví dụ : - 被公安立案然后刑事拘留 Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

Ý Nghĩa của "拘留" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拘留 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tạm giữ; câu lưu; giữ lại; ký giam

公安机关对需要受侦查的人的一种紧急措施,把他在规定时间内暂时押起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 公安 gōngān 立案 lìàn 然后 ránhòu 刑事拘留 xíngshìjūliú

    - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

✪ 2. tạm giam

把违反治安管理的人短期关在公安机关拘留所内,是一种行政处罚

✪ 3. phạt giam

关押; 监禁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘留

  • volume volume

    - bèi 公安 gōngān 立案 lìàn 然后 ránhòu 刑事拘留 xíngshìjūliú

    - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

  • volume volume

    - 两张床 liǎngzhāngchuáng 中间 zhōngjiān liú 一尺 yīchǐ kuān de 当儿 dāngér

    - giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.

  • volume volume

    - 不拘形迹 bùjūxíngjī

    - không câu nệ lễ phép

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 敌人 dírén 留隙 liúxì

    - Đừng để lại sơ hở cho địch.

  • volume volume

    - jiāng 保护性 bǎohùxìng 拘留 jūliú

    - Đưa bạn vào quyền bảo vệ.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 提前 tíqián 提供 tígōng 保护性 bǎohùxìng 拘留 jūliú

    - Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?

  • volume volume

    - 不要 búyào 拘束 jūshù 孩子 háizi de 正当 zhèngdāng 活动 huódòng

    - Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 拘束 jūshù de 创造力 chuàngzàolì

    - Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jū
    • Âm hán việt: Câu ,
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPR (手心口)
    • Bảng mã:U+62D8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao