Đọc nhanh: 拘押 (câu áp). Ý nghĩa là: giam giữ; trói buộc; giam cầm, câu lưu.
拘押 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giam giữ; trói buộc; giam cầm
拘禁
✪ 2. câu lưu
公安机关对需要受侦查的人的一种紧急措施, 把他在规定时间内暂时押起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘押
- 他 在 陌生人 面前 很 拘谨
- Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.
- 他 在 合同 上押 了 名
- Anh ấy ký tên trên hợp đồng rồi.
- 他 拘谨 地 发表 演讲
- Anh ấy thận trọng phát biểu.
- 长短 不拘
- dài ngắn không hạn chế
- 他 常常 拘泥
- Anh ấy thường xuyên bảo thủ.
- 他 的 举止 显得 有些 拘束
- Cách cư xử của anh ấy có vẻ hơi gò bó.
- 他 把 车押 在 那里
- Anh ấy đem xe đi thế chấp ở đó rồi.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
押›
拘›
cấm tham chính; cấm người khác làm quan hay hoạt động chính trị (thời phong kiến)cầm cố; giam cầm; cầm tù; giam giữ; tống giam; bỏ tù; cấm cố; phạt giamtrói buộc; cưỡng bức
bắt bớ; bắt; bắt giữ
giam cầm; cầm tù; cầm cố
giam giữ; trói buộc; bắt giữ
Bắt Giữ
quản giáo (trại giam)
giam cầm; giam giữ; bỏ tù; cầm tù; giam cấm; bắt giam; giam; tù giam
cầm tù; bỏ tù; giam cầm
Khấu Lưu, Tạm Giữ, Giam
Tạm Giam
giam cầm; giam giữ; bố trí cho ở một nơi xa như một hình phạt của chính quyền để dễ bề kiểm soát, ngăn ngừa các hoạt động chính trịbắt giam
bỏ tù; bắt nhốt; tống giam; tống vào ngục; giam