Đọc nhanh: 逮捕 (đãi bộ). Ý nghĩa là: bắt; bắt bớ; bắt giữ (tội phạm). Ví dụ : - 警察逮捕了罪犯。 Cảnh sát đã bắt giữ tội phạm.. - 他被警方逮捕了。 Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.. - 他们逮捕了嫌疑犯。 Họ đã bắt giữ nghi phạm.
逮捕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt; bắt bớ; bắt giữ (tội phạm)
捉拿 (罪犯)
- 警察 逮捕 了 罪犯
- Cảnh sát đã bắt giữ tội phạm.
- 他 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.
- 他们 逮捕 了 嫌疑犯
- Họ đã bắt giữ nghi phạm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 逮捕 với từ khác
✪ 1. 逮捕 vs 逮
Đối tượng của "逮" có thể là động vật, cũng có thể là người; đối tượng của "逮捕" chỉ có thể là tội phạm đào tẩu hoặc nghi can phạm tội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逮捕
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 你 在 追捕 伊丽莎白 · 基恩 的 过程 中 逮捕 了 汉诺威
- Vụ bắt giữ Hanover là do bạn truy đuổi Elizabeth Keen.
- 惠斯勒 因为 贩毒 被 逮捕 过
- Tiếng huýt sáo vì cocaine.
- 他 因 偷窃 被 逮捕 了
- Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.
- 警方 逮捕 了 同谋
- Cảnh sát đã bắt giữ kẻ đồng lõa.
- 警察 逮捕 了 罪犯
- Cảnh sát đã bắt giữ tội phạm.
- 以 殴打 罪 逮捕 他
- Đặt anh ta để tấn công và pin.
- 他们 逮捕 了 嫌疑犯
- Họ đã bắt giữ nghi phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捕›
逮›
bắt bớ; bắt; bắt giữ
truy bắt; truy nãtập nã
giam giữ; trói buộc; bắt giữ
Bắt, Tóm, Chộp
bắt được; tóm được; vồ trúng
lùng bắt; tầm nã; truy nã; lùngtra nã
Tạm Giam
giam cầm; giam giữ; bố trí cho ở một nơi xa như một hình phạt của chính quyền để dễ bề kiểm soát, ngăn ngừa các hoạt động chính trịbắt giam
Giam, Giam Giữ, Câu Lưu
tróc nã; bắt; lùng bắt (phạm nhân); nã tróctập nã
giam giữ; trói buộc; giam cầmcâu lưu
săn bắnđi săn