吸收 xīshōu
volume volume

Từ hán việt: 【hấp thu】

Đọc nhanh: 吸收 (hấp thu). Ý nghĩa là: hấp thu; thấm hút; thu hút; thu nhận; thiếp; bắt, hấp thu; tiếp nhận (đặc biệt chỉ cơ thể hấp thu chất dinh dưỡng), làm giảm; giảm. Ví dụ : - 海绵吸收水 miếng bọt biển hút nước. - 木炭吸收气体 than củi hút chất khí. - 肠黏膜吸收养分 niêm mạc ruột hấp thu chất bổ

Ý Nghĩa của "吸收" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

吸收 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. hấp thu; thấm hút; thu hút; thu nhận; thiếp; bắt

物体把外界的某些物质吸到内部

Ví dụ:
  • volume volume

    - 海绵 hǎimián 吸收 xīshōu shuǐ

    - miếng bọt biển hút nước

  • volume volume

    - 木炭 mùtàn 吸收 xīshōu 气体 qìtǐ

    - than củi hút chất khí

✪ 2. hấp thu; tiếp nhận (đặc biệt chỉ cơ thể hấp thu chất dinh dưỡng)

特指有机体把组织外部的物质吸到组织内部

Ví dụ:
  • volume volume

    - cháng 黏膜 niánmó 吸收 xīshōu 养分 yǎngfèn

    - niêm mạc ruột hấp thu chất bổ

  • volume volume

    - 植物 zhíwù de gēn 吸收 xīshōu shuǐ 无机盐 wújīyán

    - rễ thực vật hút nước và muối vô cơ

✪ 3. làm giảm; giảm

物体使某些现象、作用减弱或消失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng 吸收 xīshōu 震动 zhèndòng

    - lò xo giảm xóc

  • volume volume

    - 隔音纸 géyīnzhǐ 吸收 xīshōu 声音 shēngyīn

    - giấy cách âm làm giảm âm thanh

✪ 4. kết nạp

组织或团体接受某一个人成为自己的成员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吸收 xīshōu 入党 rùdǎng

    - kết nạp vào Đảng

  • volume volume

    - 吸收 xīshōu 新会员 xīnhuìyuán

    - kết nạp hội viên mới.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吸收

✪ 1. 吸收 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 植物 zhíwù 需要 xūyào 吸收 xīshōu 大量 dàliàng de 水分 shuǐfèn 才能 cáinéng 生长 shēngzhǎng

    - thực vật cần hấp thụ một lượng lớn nước để phát triển.

  • volume

    - 臭氧层 chòuyǎngcéng 吸收 xīshōu le 一大部分 yīdàbùfèn 危害性 wēihàixìng 最大 zuìdà de 紫外线 zǐwàixiàn

    - tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.

✪ 2. 被 (+Tân ngữ) 吸收

Ví dụ:
  • volume

    - 油炸 yóuzhá 食物 shíwù 不易 bùyì bèi 身体 shēntǐ 吸收 xīshōu

    - đồ chiên không dễ được cơ thể hấp thụ.

  • volume

    - 二氧化碳 èryǎnghuàtàn 可以 kěyǐ bèi 植物 zhíwù 吸收 xīshōu

    - carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.

So sánh, Phân biệt 吸收 với từ khác

✪ 1. 吸收 vs 吸取

Giải thích:

Giống:
- "吸收" và "吸取" đều là động từ.
Khác:
- Đối tượng của "吸取" chủ yếu là những thứ cụ thể và vật chất, đối tượng của "吸收" chủ yếu là trừu tượng và tinh thần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸收

  • volume volume

    - 叶绿素 yèlǜsù shì 生长 shēngzhǎng zài 植物 zhíwù zhōng de 绿色 lǜsè 物质 wùzhì néng 吸收 xīshōu 阳光 yángguāng 促进 cùjìn 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.

  • volume volume

    - 二氧化碳 èryǎnghuàtàn 可以 kěyǐ bèi 植物 zhíwù 吸收 xīshōu

    - carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.

  • volume volume

    - 植物 zhíwù cóng 泥土 nítǔ zhōng 吸收 xīshōu 矿物质 kuàngwùzhì 其他 qítā 养料 yǎngliào

    - Cây cối hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.

  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng 吸收 xīshōu 震动 zhèndòng

    - đệm lò xo

  • volume volume

    - 吸收 xīshōu 入党 rùdǎng

    - kết nạp vào Đảng

  • volume volume

    - 植物 zhíwù 需要 xūyào 吸收 xīshōu 大量 dàliàng de 水分 shuǐfèn 才能 cáinéng 生长 shēngzhǎng

    - thực vật cần hấp thụ một lượng lớn nước để phát triển.

  • volume volume

    - 木炭 mùtàn 吸收 xīshōu 气体 qìtǐ

    - than củi hút chất khí

  • volume volume

    - 树苗 shùmiáo 成活 chénghuó de 关键 guānjiàn shì 吸收 xīshōu dào 充足 chōngzú de 水分 shuǐfèn

    - điều mấu chốt để cây non sống được là phải hấp thu đầy đủ nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hấp
    • Nét bút:丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNHE (口弓竹水)
    • Bảng mã:U+5438
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa