Đọc nhanh: 吸收 (hấp thu). Ý nghĩa là: hấp thu; thấm hút; thu hút; thu nhận; thiếp; bắt, hấp thu; tiếp nhận (đặc biệt chỉ cơ thể hấp thu chất dinh dưỡng), làm giảm; giảm. Ví dụ : - 海绵吸收水 miếng bọt biển hút nước. - 木炭吸收气体 than củi hút chất khí. - 肠黏膜吸收养分 niêm mạc ruột hấp thu chất bổ
吸收 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hấp thu; thấm hút; thu hút; thu nhận; thiếp; bắt
物体把外界的某些物质吸到内部
- 海绵 吸收 水
- miếng bọt biển hút nước
- 木炭 吸收 气体
- than củi hút chất khí
✪ 2. hấp thu; tiếp nhận (đặc biệt chỉ cơ thể hấp thu chất dinh dưỡng)
特指有机体把组织外部的物质吸到组织内部
- 肠 黏膜 吸收 养分
- niêm mạc ruột hấp thu chất bổ
- 植物 的 根 吸收 水 和 无机盐
- rễ thực vật hút nước và muối vô cơ
✪ 3. làm giảm; giảm
物体使某些现象、作用减弱或消失
- 弹簧 吸收 震动
- lò xo giảm xóc
- 隔音纸 吸收 声音
- giấy cách âm làm giảm âm thanh
✪ 4. kết nạp
组织或团体接受某一个人成为自己的成员
- 吸收 入党
- kết nạp vào Đảng
- 吸收 新会员
- kết nạp hội viên mới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吸收
✪ 1. 吸收 + Tân ngữ
- 植物 需要 吸收 大量 的 水分 才能 生长
- thực vật cần hấp thụ một lượng lớn nước để phát triển.
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
✪ 2. 被 (+Tân ngữ) 吸收
- 油炸 食物 不易 被 身体 吸收
- đồ chiên không dễ được cơ thể hấp thụ.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
So sánh, Phân biệt 吸收 với từ khác
✪ 1. 吸收 vs 吸取
Giống:
- "吸收" và "吸取" đều là động từ.
Khác:
- Đối tượng của "吸取" chủ yếu là những thứ cụ thể và vật chất, đối tượng của "吸收" chủ yếu là trừu tượng và tinh thần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸收
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 植物 从 泥土 中 吸收 矿物质 和 其他 养料
- Cây cối hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.
- 弹簧 吸收 震动
- đệm lò xo
- 吸收 入党
- kết nạp vào Đảng
- 植物 需要 吸收 大量 的 水分 才能 生长
- thực vật cần hấp thụ một lượng lớn nước để phát triển.
- 木炭 吸收 气体
- than củi hút chất khí
- 树苗 成活 的 关键 是 及 吸收 到 充足 的 水分
- điều mấu chốt để cây non sống được là phải hấp thu đầy đủ nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
收›
Hút, Rút Ra (Bài Học Kinh Nghiệm)
Hấp Thu, Rút
chiêu mộ; thu nạp; chiêu nạp (nhân tài)
Hút Lấy, Hấp Thu (Dinh Dưỡng)
Nhận, Thu, Bắt (Tín Hiệu)
Mời Chào, Thu Hút
Loại Bỏ, Loại Trừ, Bỏ Đi
Tiêu Hóa
thay thế; thay thế cho nhau; luân phiênchuyển hoá
chất dinh dưỡng; dưỡng liệu
Hấp Thụ
hít vàođể hít vào