Đọc nhanh: 关紧 (quan khẩn). Ý nghĩa là: quan trọng; nghiêm trọng; trọng yếu; hệ trọng. Ví dụ : - 无关紧要。 không có gì quan trọng cả; tào lao; tầm phào.. - 牙关紧闭 răng nghiến chặt
关紧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan trọng; nghiêm trọng; trọng yếu; hệ trọng
要紧
- 无关紧要
- không có gì quan trọng cả; tào lao; tầm phào.
- 牙关紧闭
- răng nghiến chặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关紧
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 紧要关头
- giờ phút quan trọng; khâu quan trọng
- 咬紧牙关
- cắn chặt răng
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 病情 已经 过 了 紧要关头
- Bệnh tình đã qua thời điểm nguy kịch.
- 窗户 关得 紧 , 打不开
- Cửa sổ đóng chặt quá, mở không ra.
- 我们 关系 紧密
- Chúng tôi có quan hệ mật thiết.
- 这鞋 刚 穿 时 要是 有点 紧 没关系 这种 皮子 很 有 延展性
- Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
紧›