Đọc nhanh: 抽出 (trừu xuất). Ý nghĩa là: để giải nen, lấy cái gì đó.
抽出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để giải nen
to extract
✪ 2. lấy cái gì đó
to take out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽出
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 她 从 口袋 里 抽出 很多 东西
- Cô ấy lấy từ trong túi áo ra rất nhiều đồ.
- 真 不巧 , 我 现在 抽不出 时间
- Thật không đúng lúc, hiện tại tôi không có thời gian
- 橘树 抽出 很多 芽
- Cây quýt nảy ra rất nhiều chồi.
- 学校 抽出 几位 年轻 老师
- Trường học chọn ra mấy người giáo viên trẻ.
- 我 最近 训练 出一 僧帽 猴 抽烟
- Gần đây tôi đã huấn luyện một con khỉ mũ lưỡi trai hút thuốc lá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
抽›