大多 dàduō
volume volume

Từ hán việt: 【đại đa】

Đọc nhanh: 大多 (đại đa). Ý nghĩa là: đại thể; đại bộ phận; đa số; phần lớn. Ví dụ : - 大会的代表大多是先进工作者。 Đại biểu dự hội nghị phần lớn là những người lao động tiên tiến.. - 树上的柿子大多已经成熟。 Đa số các quả hồng trên cây đều đã chín.

Ý Nghĩa của "大多" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

大多 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đại thể; đại bộ phận; đa số; phần lớn

大部分;大多数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大会 dàhuì de 代表 dàibiǎo 大多 dàduō shì 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě

    - Đại biểu dự hội nghị phần lớn là những người lao động tiên tiến.

  • volume volume

    - 树上 shùshàng de 柿子 shìzi 大多 dàduō 已经 yǐjīng 成熟 chéngshú

    - Đa số các quả hồng trên cây đều đã chín.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大多

✪ 1. A + 大多 + Động từ + B

A hầu hết/ phần lớn làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 书架上 shūjiàshàng bǎi de shū 大多 dàduō shì 浅易 qiǎnyì 读物 dúwù

    - Hầu hết các cuốn sách trên kệ sách này đều dễ đọc.

So sánh, Phân biệt 大多 với từ khác

✪ 1. 大都 vs 大多

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "大都" và "大多" gần giống nhau, đều có thể làm trạng ngữ.
Khác:
- "大都" mang hàm nghĩa về cơ bản toàn bộ đều, đại bộ phận đều (90% trở lên)..., mang tính trừu tượng "大多" chỉ chiếm số lượng lớn trong toàn thể (70% trở lên), chỉ cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大多

  • volume volume

    - 一曝十寒 yīpùshíhán de 运动 yùndòng 不会 búhuì yǒu duō 好处 hǎochù

    - Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián shì 大年 dànián 一亩 yīmǔ 地比 dìbǐ 往年 wǎngnián 多收 duōshōu 百十 bǎishí 来斤 láijīn 粮食 liángshí

    - năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 多大 duōdà 岁数 suìshù le

    - Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi rồi?

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn wèn 别人 biérén 多大 duōdà 年龄 niánlíng

    - Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.

  • volume volume

    - 不论 bùlùn 困难 kùnnán yǒu duō dōu 气馁 qìněi

    - cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng

  • volume volume

    - zài 大城市 dàichéngshì 堕落 duòluò 多年 duōnián

    - Anh ta đã lưu lạc nhiều năm trong thành phố lớn.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 我们 wǒmen 收获 shōuhuò le 很多 hěnduō 大豆 dàdòu

    - Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều đậu nành.

  • volume volume

    - 人口 rénkǒu duō 花消 huāxiāo jiù 大些 dàxiē

    - người đông, chi phí cũng nên nhiều một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao