Đọc nhanh: 大多 (đại đa). Ý nghĩa là: đại thể; đại bộ phận; đa số; phần lớn. Ví dụ : - 大会的代表大多是先进工作者。 Đại biểu dự hội nghị phần lớn là những người lao động tiên tiến.. - 树上的柿子大多已经成熟。 Đa số các quả hồng trên cây đều đã chín.
大多 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại thể; đại bộ phận; đa số; phần lớn
大部分;大多数
- 大会 的 代表 大多 是 先进 工作者
- Đại biểu dự hội nghị phần lớn là những người lao động tiên tiến.
- 树上 的 柿子 大多 已经 成熟
- Đa số các quả hồng trên cây đều đã chín.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大多
✪ 1. A + 大多 + Động từ + B
A hầu hết/ phần lớn làm gì
- 这个 书架上 摆 的 书 大多 是 浅易 读物
- Hầu hết các cuốn sách trên kệ sách này đều dễ đọc.
So sánh, Phân biệt 大多 với từ khác
✪ 1. 大都 vs 大多
Giống:
- Ý nghĩa của "大都" và "大多" gần giống nhau, đều có thể làm trạng ngữ.
Khác:
- "大都" mang hàm nghĩa về cơ bản toàn bộ đều, đại bộ phận đều (90% trở lên)..., mang tính trừu tượng "大多" chỉ chiếm số lượng lớn trong toàn thể (70% trở lên), chỉ cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大多
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 他 今年 多大 岁数 了
- Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 他 在 大城市 里 堕落 多年
- Anh ta đã lưu lạc nhiều năm trong thành phố lớn.
- 今年 我们 收获 了 很多 大豆
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều đậu nành.
- 人口 多 , 花消 也 就 大些
- người đông, chi phí cũng nên nhiều một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
大›