Đọc nhanh: 接续 (tiếp tục). Ý nghĩa là: tiếp tục; kế tục; liên tục; tiếp, nối tiếp.
接续 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp tục; kế tục; liên tục; tiếp
接着前面的;继续
✪ 2. nối tiếp
接连不断
So sánh, Phân biệt 接续 với từ khác
✪ 1. 连忙 vs 接续
"连忙" là trạng từ, được dùng làm trạng ngữ ở mệnh đề thứ hai, có nghĩa là ngay lập tức, ngay lập tức và nó không được dùng làm vị ngữ hay bổ ngữ.
"急忙" là tính từ, có nghĩa vội vàng mà hành động một cách gấp gáp, nhanh chóng.
Có thể làm trạng ngữ, vị ngữ, bổ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接续
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 她 跑 得 上气不接下气 , 说话 断断续续 的
- Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
续›