一连 yīlián
volume volume

Từ hán việt: 【nhất liên】

Đọc nhanh: 一连 (nhất liên). Ý nghĩa là: liên tiếp; không ngừng; liên tục. Ví dụ : - 一连下了三天雨。 Mưa ba ngày liên tiếp. - 今天一连运到了四五批货。 Hôm nay chuyển liên tục bốn năm đợt hàng.. - 老李吓得一连退了三步。 Lão Li sợ hãi lùi lại ba bước.

Ý Nghĩa của "一连" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

一连 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liên tiếp; không ngừng; liên tục

副词,表示动作继续不断或情况连续发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一连 yīlián xià le 三天 sāntiān

    - Mưa ba ngày liên tiếp

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 一连 yīlián 运到 yùndào le 四五 sìwǔ 批货 pīhuò

    - Hôm nay chuyển liên tục bốn năm đợt hàng.

  • volume volume

    - 老李 lǎolǐ xià 一连 yīlián 退 tuì le 三步 sānbù

    - Lão Li sợ hãi lùi lại ba bước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一连

✪ 1. 一连 + Động từ + (số lượng từ)

"一连"修饰 的动词后一般都有数量词语 。

Ví dụ:
  • volume

    - 连熬 liánáo le 三个 sāngè 通宵 tōngxiāo

    - Cô ấy đã thức liên tục ba đêm.

So sánh, Phân biệt 一连 với từ khác

✪ 1. 一口气 vs 一连

Giải thích:

"一口气" được động từ tu sức, chỉ diễn tả hành động của con người, "一连" được động từ tu sức, có thể diễn tả hành động của con người, cũng biểu thị thiên nhiên hoặc các tình huống khác.

✪ 2. 一连 vs 接连

Giải thích:

- "一连" phía sau bắt buộc mang theo số lượng từ.
- "接连" không có hạn chế này.

✪ 3. 一连 vs 连续

Giải thích:

- "一连" là một phó từ, có nghĩa là hành động đang diễn ra liên tục hoặc tình huống không ngừng xảy ra, phía sau phải có số lượng từ, không thể trực tiếp mang danh từ.
- "连续" là động từ có thể làm vị ngữ, phía sau có thể mang số lượng từ hoặc không mang số lượng từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一连

  • volume volume

    - 一个 yígè 营有 yíngyǒu 三个 sāngè lián

    - Một tiểu đoàn có ba đại đội.

  • volume volume

    - 一连串 yīliánchuàn de 胜利 shènglì

    - thắng lợi liên tiếp

  • volume volume

    - 一个 yígè 上尉 shàngwèi 指挥 zhǐhuī 一个 yígè 连队 liánduì huò 炮兵连 pàobīnglián

    - Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.

  • volume volume

    - 一连串 yīliánchuàn de 打击 dǎjī

    - đả kích liên tục

  • volume volume

    - 一连 yīlián máng le 几天 jǐtiān 大家 dàjiā dōu shí fēn 困倦 kùnjuàn

    - mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.

  • volume volume

    - 一连 yīlián xià le hǎo 几天 jǐtiān 墙壁 qiángbì dōu 返潮 fǎncháo le

    - mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.

  • volume volume

    - 2020 全世界 quánshìjiè lián dōu 一反常态 yīfǎnchángtài 决定 juédìng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān 拒绝 jùjué 嗜睡 shìshuì zhèng

    - Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 一连 yīlián 运到 yùndào le 四五 sìwǔ 批货 pīhuò

    - Hôm nay chuyển liên tục bốn năm đợt hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao