Đọc nhanh: 一连 (nhất liên). Ý nghĩa là: liên tiếp; không ngừng; liên tục. Ví dụ : - 一连下了三天雨。 Mưa ba ngày liên tiếp. - 今天一连运到了四五批货。 Hôm nay chuyển liên tục bốn năm đợt hàng.. - 老李吓得一连退了三步。 Lão Li sợ hãi lùi lại ba bước.
一连 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên tiếp; không ngừng; liên tục
副词,表示动作继续不断或情况连续发生
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
- 今天 一连 运到 了 四五 批货
- Hôm nay chuyển liên tục bốn năm đợt hàng.
- 老李 吓 得 一连 退 了 三步
- Lão Li sợ hãi lùi lại ba bước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一连
✪ 1. 一连 + Động từ + (số lượng từ)
"一连"修饰 的动词后一般都有数量词语 。
- 她 一 连熬 了 三个 通宵
- Cô ấy đã thức liên tục ba đêm.
So sánh, Phân biệt 一连 với từ khác
✪ 1. 一口气 vs 一连
"一口气" được động từ tu sức, chỉ diễn tả hành động của con người, "一连" được động từ tu sức, có thể diễn tả hành động của con người, cũng biểu thị thiên nhiên hoặc các tình huống khác.
✪ 2. 一连 vs 接连
- "一连" phía sau bắt buộc mang theo số lượng từ.
- "接连" không có hạn chế này.
✪ 3. 一连 vs 连续
- "一连" là một phó từ, có nghĩa là hành động đang diễn ra liên tục hoặc tình huống không ngừng xảy ra, phía sau phải có số lượng từ, không thể trực tiếp mang danh từ.
- "连续" là động từ có thể làm vị ngữ, phía sau có thể mang số lượng từ hoặc không mang số lượng từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一连
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 今天 一连 运到 了 四五 批货
- Hôm nay chuyển liên tục bốn năm đợt hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
连›