Đọc nhanh: 连续扣杀 (liên tục khấu sát). Ý nghĩa là: Liên tục dứt điểm.
连续扣杀 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liên tục dứt điểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连续扣杀
- 吸烟 真是 不折不扣 的 自杀 行为
- Hút thuốc thực sự là một hành động tự sát.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 广播 连续剧
- phát sóng phim bộ.
- 周一 周二 连续 两天 我们 都 将 开会
- Trong hai ngày thứ Hai và thứ Ba, chúng tôi sẽ có cuộc họp liên tiếp.
- 多 麽 耸人听闻 的 事 具备 连续剧 的 一切 要素
- Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 凡 连续 3 个 月 未领 工资 的 职工 可 享受 生活 补贴
- Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt
- 他 连续 三年 获得 了 奖学金
- Anh ấy đã nhận học bổng liên tục trong ba năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
杀›
续›
连›