Đọc nhanh: 连接 (liên tiếp). Ý nghĩa là: liên tiếp; nối liền; nối nhau, tiếp nối, liên kết, Connect. Ví dụ : - 山岭连接。 núi liền núi.. - 连接线路。 nối các tuyến đường.
连接 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. liên tiếp; nối liền; nối nhau
(事物) 互相衔接
- 山岭 连接
- núi liền núi.
✪ 2. tiếp nối, liên kết
使连接也作联接
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
✪ 3. Connect
✪ 4. chắp
连接使合在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连接
- 他 接连 失败 了 两次
- Anh ấy liên tiếp thất bại hai lần.
- 因为 腮腺炎 她 接连 卧床 好几 星期
- Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.
- 噪音 接连不断 地 传来
- Tiếng ồn truyền đến liên tục.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 我们 用 电脑 查找 所有 用 连 字符 连接 的 词
- Chúng tôi sử dụng máy tính để tìm kiếm tất cả các từ được nối bằng dấu gạch ngang.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
- 他们 接连 几天 加班
- Họ tăng ca liên tiếp mấy ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
连›
Tiếp Tục
sát nhau; cạnh nhau
Câu Kết
xuyên suốt; quán xuyến; thông suốt; nối liền
Liên Tiếp
tiếp giáp; liền; sát
liên minhgiống như 联合 | 聯合kết hợptham giađoàn kếtgắn; chắp liềnnối
Tiếp Tục
Không Ngừng
xuyên qua; nối liền; xâu chuỗi; xỏxuyên suốt; quán xuyến
gắn bó; duy trì; giữ
Liên Lạc
Liên Hiệp
liên quan
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu); củ hợpvào hùa
liên tiếp; tiếp giáp; liền; sát; liền nhau; giáp nhau
Liên Tục
Tương Liên, Kết Nối
Liên Tục
Gắn Liền, Nối Tiếp
Kết Hợp
liên quan đến nhautương tác
Liên Miên, Liên Tục, Không Ngớt
Liên Kết, Kết Hợp
tiếp tục; liên tục
liên kết với nhauđể khóa chặttham gia vớihợp nhất với
tiếp tục; kế tục; liên tục; tiếpnối tiếp
Lục Tục, Liên Tiếp
tham giađể kết hợp với nhau
Chuyển Được, Nối Được (Điện Thoại)
ghép nối