Đọc nhanh: 相连 (tướng liên). Ý nghĩa là: tương liên, kết nối, dính líu, liên quan với nhau. Ví dụ : - 骨肉相连。 gắn bó máu thịt.. - 劳动人民血肉相连。 nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
相连 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tương liên, kết nối
彼此连接
- 骨肉相连
- gắn bó máu thịt.
- 劳动 人民 血肉相连
- nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
✪ 2. dính líu
关联; 牵涉
✪ 3. liên quan với nhau
联系在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相连
- 骨肉相连
- gắn bó máu thịt.
- 劳动 人民 血肉相连
- nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 那儿 可以 说 春秋 相连
- Ở đó có thể nói là mùa xuân và mùa thu nối liền với nhau.
- 他 细看 天水 相连 的 地方 寻找 陆地
- Anh ta nhìn kỹ vào nơi mà nước và bề mặt đất kết nối với nhau, để tìm đất liền.
- 舞蹈 和 音乐 密切 相连
- Khiêu vũ và âm nhạc liên kết chặt chẽ với nhau.
- 这些 终端设备 都 和 我们 的 计算机主机 相连
- Các thiết bị này được kết nối với máy chủ máy tính của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
连›
sát nhau; cạnh nhau
liên quan
liên tiếp; tiếp giáp; liền; sát; liền nhau; giáp nhau
Liên Kết, Kết Hợp
Liên Tục
xuyên suốt; quán xuyến; thông suốt; nối liền
Liên Tiếp
liên kết
tiếp giáp; liền; sát
liên kết với nhauđể khóa chặttham gia vớihợp nhất với
Gắn Liền, Nối Tiếp
Liên Tiếp, Nối Liền, Nối Nhau
liền và thông nhau