相连 xiānglián
volume volume

Từ hán việt: 【tướng liên】

Đọc nhanh: 相连 (tướng liên). Ý nghĩa là: tương liên, kết nối, dính líu, liên quan với nhau. Ví dụ : - 骨肉相连。 gắn bó máu thịt.. - 劳动人民血肉相连。 nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.

Ý Nghĩa của "相连" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

相连 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tương liên, kết nối

彼此连接

Ví dụ:
  • volume volume

    - 骨肉相连 gǔròuxiānglián

    - gắn bó máu thịt.

  • volume volume

    - 劳动 láodòng 人民 rénmín 血肉相连 xuèròuxiānglián

    - nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.

✪ 2. dính líu

关联; 牵涉

✪ 3. liên quan với nhau

联系在一起

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相连

  • volume volume

    - 骨肉相连 gǔròuxiānglián

    - gắn bó máu thịt.

  • volume volume

    - 劳动 láodòng 人民 rénmín 血肉相连 xuèròuxiānglián

    - nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.

  • volume volume

    - 项背相望 xiàngbèixiāngwàng ( 行进 xíngjìn de rén 连续不断 liánxùbùduàn )

    - dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).

  • volume volume

    - yóu 控制 kòngzhì 装置 zhuāngzhì 群集 qúnjí 控制器 kòngzhìqì 相连 xiānglián de 终端 zhōngduān 组成 zǔchéng de 一种 yīzhǒng zhàn

    - Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.

  • volume volume

    - 那儿 nàér 可以 kěyǐ shuō 春秋 chūnqiū 相连 xiānglián

    - Ở đó có thể nói là mùa xuân và mùa thu nối liền với nhau.

  • volume volume

    - 细看 xìkàn 天水 tiānshuǐ 相连 xiānglián de 地方 dìfāng 寻找 xúnzhǎo 陆地 lùdì

    - Anh ta nhìn kỹ vào nơi mà nước và bề mặt đất kết nối với nhau, để tìm đất liền.

  • volume volume

    - 舞蹈 wǔdǎo 音乐 yīnyuè 密切 mìqiè 相连 xiānglián

    - Khiêu vũ và âm nhạc liên kết chặt chẽ với nhau.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 终端设备 zhōngduānshèbèi dōu 我们 wǒmen de 计算机主机 jìsuànjīzhǔjī 相连 xiānglián

    - Các thiết bị này được kết nối với máy chủ máy tính của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao