一口气 yī kǒuqì
volume volume

Từ hán việt: 【nhất khẩu khí】

Đọc nhanh: 一口气 (nhất khẩu khí). Ý nghĩa là: một mạch; một hơi, một hơi thở; một chút sức lực; thở phào. Ví dụ : - 一口气儿说完。 Nói hết một mạch.. - 一口气跑到家。 Chạy một mạch về nhà.. - 只要她还有一口气就要尽力抢救。 Chỉ cần bà ấy còn thở thì sẽ tận lực cấp cứu.

Ý Nghĩa của "一口气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

一口气 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một mạch; một hơi

不间断地 (做某件事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì ér 说完 shuōwán

    - Nói hết một mạch.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo dào jiā

    - Chạy một mạch về nhà.

一口气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một hơi thở; một chút sức lực; thở phào

一口气息

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 还有 háiyǒu 一口气 yìkǒuqì 就要 jiùyào 尽力 jìnlì 抢救 qiǎngjiù

    - Chỉ cần bà ấy còn thở thì sẽ tận lực cấp cứu.

  • volume volume

    - 他松 tāsōng le 一口气 yìkǒuqì

    - Hắn thở phào nhẹ nhõm.

So sánh, Phân biệt 一口气 với từ khác

✪ 1. 一口气 vs 一连

Giải thích:

"一口气" được động từ tu sức, chỉ diễn tả hành động của con người, "一连" được động từ tu sức, có thể diễn tả hành động của con người, cũng biểu thị thiên nhiên hoặc các tình huống khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一口气

  • volume volume

    - méi dào shǒu 一口气 yìkǒuqì 箱子 xiāngzi 提到 tídào 六楼 liùlóu

    - anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.

  • volume volume

    - shì 急性子 jíxìngzi zǒng yào 一口气 yìkǒuqì huà 说完 shuōwán

    - anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo dào jiā

    - Chạy một mạch về nhà.

  • volume volume

    - 呼出 hūchū 一口气 yìkǒuqì

    - Anh ấy thở ra một hơi.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 完成 wánchéng 他松 tāsōng 一口气 yìkǒuqì

    - Nhiệm vụ hoàn thành, anh ấy thở phào nhẹ nhõm.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì 吹灭 chuīmiè le dēng

    - Phù một hơi thổi tắt đèn.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 稍稍 shāoshāo sōng le 一口气 yìkǒuqì

    - Mọi người đều thở phào nhẹ nhõm một chút.

  • volume volume

    - le 一口气 yìkǒuqì

    - Anh ấy thở ra một hơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao