Đọc nhanh: 贯串 (quán xuyến). Ý nghĩa là: xuyên suốt; quán xuyến; thông suốt; nối liền. Ví dụ : - 这部小说的各篇各章都贯串着一个基本思想。 các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.
贯串 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuyên suốt; quán xuyến; thông suốt; nối liền
从头到尾穿过一个或一系列事物
- 这部 小说 的 各篇 各章 都 贯串 着 一个 基本 思想
- các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贯串
- 串通一气
- thông đồng.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 这部 小说 的 各篇 各章 都 贯串 着 一个 基本 思想
- các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 今日 收入 十贯 钱
- Hôm nay thu nhập được mười quan tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
贯›
Kết Hợp
liên quan
Liên Tiếp, Nối Liền, Nối Nhau
Liên Kết, Kết Hợp
liên tiếp; tiếp giáp; liền; sát; liền nhau; giáp nhau
Liên Tục
gắn bó; duy trì; giữ
Liên Tiếp
thông hiểu; thông suốt (học thuật, tư tưởng); quán thôngnối liền; thông suốt
liên kết
xuyên qua; nối liền; xâu chuỗi; xỏxuyên suốt; quán xuyến
Tương Liên, Kết Nối
liên kết với nhauđể khóa chặttham gia vớihợp nhất với
liên minhgiống như 联合 | 聯合kết hợptham giađoàn kếtgắn; chắp liềnnối
Gắn Liền, Nối Tiếp