连连 liánlián
volume volume

Từ hán việt: 【liên liên】

Đọc nhanh: 连连 (liên liên). Ý nghĩa là: liên tục; lia lịa; liền tù tì. Ví dụ : - 爷爷连连点头。 Ông nội gật đầu liên tục.. - 她连连道歉。 Cô ấy liên tục nói xin lỗi.. - 她连连获奖。 Cô ấy liên tục nhận giải.

Ý Nghĩa của "连连" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

连连 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liên tục; lia lịa; liền tù tì

连续不断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爷爷 yéye 连连 liánlián 点头 diǎntóu

    - Ông nội gật đầu liên tục.

  • volume volume

    - 连连 liánlián 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy liên tục nói xin lỗi.

  • volume volume

    - 连连 liánlián 获奖 huòjiǎng

    - Cô ấy liên tục nhận giải.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 连连

✪ 1. Chủ ngữ + 连连 + Động từ (đơn lẻ hoặc cụm động tân)

Phía sau động từ không mang cụm từ số lượng xác định.

Ví dụ:
  • volume

    - 敌人 dírén 连连 liánlián 后退 hòutuì

    - Kẻ địch liên tục lùi lại.

  • volume

    - 教练 jiàoliàn 兴奋 xīngfèn 连连 liánlián 点头 diǎntóu

    - Huấn luyện viên phấn khích gật đầu liên tục.

✪ 2. Chủ ngữ + 连连 + Động từ + (了) + 几 + Tân

Có thể đi với cụm số lượng không xác định

Ví dụ:
  • volume

    - 学生 xuésheng 连连 liánlián 写错 xiěcuò le 几个 jǐgè

    - Học sinh liên tục viết sai vài chữ.

  • volume

    - 运动员 yùndòngyuán 连连 liánlián diū le 几个 jǐgè qiú

    - Vận động viên liên tục đá trượt vài quả bóng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连连

  • volume volume

    - 黄连山 huángliánshān shàng yǒu 许多 xǔduō 白屈菜 báiqūcài shù

    - Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn

  • volume volume

    - 一连 yīlián wèn le 几遍 jǐbiàn 没有 méiyǒu rén 答言 dáyán

    - hỏi mãi mà không ai đáp lời.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 大人 dàrén 遭殃 zāoyāng hái 连带 liándài 孩子 háizi 受罪 shòuzuì

    - không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 株连 zhūlián 无辜 wúgū

    - Đừng liên lụy đến người vô tội.

  • volume volume

    - 一连串 yīliánchuàn de 打击 dǎjī

    - đả kích liên tục

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 意思 yìsī yào 连贯 liánguàn

    - ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.

  • volume volume

    - 一连气儿 yīliánqìér chàng le 四五个 sìwǔgè

    - hát liền bốn năm bài.

  • volume volume

    - 三发 sānfā 连中 liánzhòng de

    - ba phát đều trúng đích

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao