Đọc nhanh: 相接 (tướng tiếp). Ý nghĩa là: liên kết với nhau, để khóa chặt, tham gia với.
相接 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. liên kết với nhau
interlinking
✪ 2. để khóa chặt
to interlock
✪ 3. tham gia với
to join with
✪ 4. hợp nhất với
to merge with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相接
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 该 领导人 受到 了 首相 的 接见
- Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- RossiReid 和 Prentiss 你们 直接 去 凤凰 城
- Rossi Reid và Prentiss Tôi muốn các bạn đến Phoenix.
- 旻 海 相接 无 尽头
- Bầu trời nối với biển không có điểm cuối.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
相›
sát nhau; cạnh nhau
liên quan
liên tiếp; tiếp giáp; liền; sát; liền nhau; giáp nhau
Liên Kết, Kết Hợp
Liên Tục
xuyên suốt; quán xuyến; thông suốt; nối liền
Liên Tiếp
liên kết
tiếp giáp; liền; sát
Tương Liên, Kết Nối
Gắn Liền, Nối Tiếp
Liên Tiếp, Nối Liền, Nối Nhau