Đọc nhanh: 联贯 (liên quán). Ý nghĩa là: liên quan.
✪ 1. liên quan
连接贯通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联贯
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 互联网 浏览器
- Trình duyệt Internet.
- 互联网 改变 了 这个 时代
- Internet đã thay đổi thời đại này.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 互联网 的 应用 很 广泛
- Ứng dụng của mạng internet rất rộng rãi.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 亲子 间 的 联系 是 天然 的
- Sự gắn kết giữa cha mẹ và con cái là điều tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
联›
贯›
Lục Tục, Liên Tiếp
liên quan đến nhautương tác
Liên Miên, Liên Tục, Không Ngớt
Liên Tiếp, Nối Liền, Nối Nhau
Liên Kết, Kết Hợp
liên tiếp; tiếp giáp; liền; sát; liền nhau; giáp nhau
Liên Tục
xuyên suốt; quán xuyến; thông suốt; nối liền
Liên Tiếp
Tương Liên, Kết Nối
liên kết với nhauđể khóa chặttham gia vớihợp nhất với
Gắn Liền, Nối Tiếp