Đọc nhanh: 连绵 (liên miên). Ý nghĩa là: liên miên; liên tục; không ngớt; liền nhau, kéo dài; ròng, ròng rã; ròng rặc. Ví dụ : - 起伏连绵。 chập chùng; nhấp nhô kéo dài.. - 阴雨连绵。 trời âm u, mưa liên miên không ngớt.. - 连绵不断的思绪。 suy tư liên tục.
连绵 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liên miên; liên tục; không ngớt; liền nhau, kéo dài; ròng
(山脉、河流、雨雪等) 接连不断
- 起伏 连绵
- chập chùng; nhấp nhô kéo dài.
- 阴雨连绵
- trời âm u, mưa liên miên không ngớt.
- 连绵不断 的 思绪
- suy tư liên tục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ròng rã; ròng rặc
连接不断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连绵
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 阴雨连绵
- mưa liên miên; mưa dầm.
- 连绵不断 的 思绪
- suy tư liên tục.
- 阴雨连绵
- trời âm u, mưa liên miên không ngớt.
- 台湾 这 几天 阴雨连绵
- Đài Loan mưa liên miên mấy ngày hôm nay.
- 起伏 连绵
- chập chùng; nhấp nhô kéo dài.
- 这个 城市 最近 一直 阴雨连绵
- thành phố này gần đây mưa liên miên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绵›
连›
Lục Tục, Liên Tiếp
liên quan đến nhautương tác
liên quan
Kéo Dài, Chạy Dài, Miên Diên
nối liền; gắn liền
Liên Tiếp, Nối Liền, Nối Nhau
Liên Tục
Liên Tiếp
liên kết
tấp nập; nườm nượp (người, ngựa, xe)
liên tục; lia lịa; liền tù tì
kéo dài; liên tục; rả rích; miên miêndằng dặcđằm thắm