Đọc nhanh: 连续丰收 (liên tục phong thu). Ý nghĩa là: Thu Hoạch Liên Tiếp.
连续丰收 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thu Hoạch Liên Tiếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连续丰收
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 连年 大丰收
- nhiều năm liền bội thu.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 丰收
- được mùa
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 许多 省份 连年 获得 丰收
- nhiều tỉnh mấy năm liền được mùa.
- 今年 的 水果 丰收 了
- Năm nay trái cây được mùa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
收›
续›
连›