Đọc nhanh: 连环 (liên hoàn). Ý nghĩa là: liên hoàn; liên tục (cái này tiếp cái kia). Ví dụ : - 连环计。 liên hoàn kế.. - 连环画。 tranh liên hoàn.. - 连环锁。 vòng nọ nối vòng kia.
连环 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên hoàn; liên tục (cái này tiếp cái kia)
一个套着一个的一串环, 比喻一个接着一个互相关联的
- 连环计
- liên hoàn kế.
- 连环画
- tranh liên hoàn.
- 连环 锁
- vòng nọ nối vòng kia.
- 连环保
- bảo lãnh liên hoàn (trong chế độ cũ).
- 连环 债
- nợ liên tục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连环
- 连环计
- liên hoàn kế.
- 连环 锁
- vòng nọ nối vòng kia.
- 连环保
- bảo lãnh liên hoàn (trong chế độ cũ).
- 连环画
- tranh liên hoàn.
- 连环 债
- nợ liên tục.
- 就 像是 开膛手 杰克 19 世纪 伦敦 连环 杀手
- Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 系统 查 到 路易斯安那州 连环 强奸犯 的 DNA
- CODIS đã trả lại một kết quả trùng khớp DNA với một loạt vụ cưỡng hiếp ở Louisiana.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
环›
连›