Đọc nhanh: 断点 (đoạn điểm). Ý nghĩa là: điểm tạm dừng; điểm tạm ngưng, điểm vỡ; điểm vật không chịu nổi.
断点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điểm tạm dừng; điểm tạm ngưng
通过手动置位开关使机械的操作 (如计算机) 暂停,以便进行校核和检查的一点
✪ 2. điểm vỡ; điểm vật không chịu nổi
使材料断裂的张力或应力的程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断点
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 我 的 脚趾头 差点 断 了
- Tôi có thể đã bị gãy một ngón chân.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 住 在 通衢大道 上 的 最大 缺点 就是 噪声 不断
- Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
点›