Đọc nhanh: 连续剧 (liên tục kịch). Ý nghĩa là: phim bộ; phim nhiều tập. Ví dụ : - 广播连续剧。 phát sóng phim bộ.. - 电视连续剧。 phim truyền hình nhiều tập.
连续剧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phim bộ; phim nhiều tập
分为若干集, 在电台或电视台连续播放的情节连贯的戏剧
- 广播 连续剧
- phát sóng phim bộ.
- 电视 连续剧
- phim truyền hình nhiều tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连续剧
- 电视 连续剧
- phim truyền hình nhiều tập.
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 广播 连续剧
- phát sóng phim bộ.
- 多 麽 耸人听闻 的 事 具备 连续剧 的 一切 要素
- Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 我 在 追 一部 中国 的 连续剧
- Tôi đang cày một bộ phim truyền hình dài tập Trung Quốc.
- 我们 连续 加班 到 很 晚
- Chúng tôi làm thêm giờ liên tục đến rất muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
续›
连›