Đọc nhanh: 间隔 (gián cách). Ý nghĩa là: cách; cách nhau; xa cách; gián cách, cách khoảng, cách quãng. Ví dụ : - 采苗间隔匀整。 những cây rau giống cách đều nhau.
间隔 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cách; cách nhau; xa cách; gián cách
事物在空间或时间上的距离
- 采苗 间隔 匀整
- những cây rau giống cách đều nhau.
✪ 2. cách khoảng
在空间或时间上相隔
✪ 3. cách quãng
动作、变化等每隔一定时间停止一会儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间隔
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 采苗 间隔 匀整
- những cây rau giống cách đều nhau.
- 两人 之间 有些 隔膜
- giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.
- 一间 屋 隔成 两间
- Ngăn ngôi nhà thành hai gian.
- 我们 之间 有 隔阂
- Giữa chúng tôi có sự ngăn cách.
- 房间 有 两重 隔音 措施
- Căn phòng có hai lớp cách âm.
- 他们 之间 有 很大 的 悬隔
- Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
间›
隔›
cách trở; ngăn trởcấm cách
khe hở; kẽ hở; kẽ; chỗ hở; lúc rãnh rỗi
cắt đứt; ngăn cách; đoạn tuyệt; cách tuyệt
Khoảng Cách
ngăn cách; ngăn trở; cách trở; ngăn chặn; đoạn tuyệt; cắt đứtbửng; tấm bửng
Cách Li
Đoạn Tuyệt, Cắt Đứt (Mối Quan Hệ)
cách nhautương cách