Đọc nhanh: 连夜 (liên dạ). Ý nghĩa là: suốt đêm; trong đêm (hôm ấy), mấy đêm liền; liền mấy đêm. Ví dụ : - 乡长接到通知,连夜赶进城。 Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.. - 连天连夜。 liên tục mấy ngày liền.
连夜 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. suốt đêm; trong đêm (hôm ấy)
当天夜里 (就做)
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
✪ 2. mấy đêm liền; liền mấy đêm
接连几夜
- 连天 连夜
- liên tục mấy ngày liền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连夜
- 连天 连夜
- liên tục mấy ngày liền.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
连›