Đọc nhanh: 原谅 (nguyên lượng). Ý nghĩa là: tha thứ; thứ lỗi; tha lỗi. Ví dụ : - 有不周到的地方请原谅。 Có gì không chu đáo xin lượng thứ cho.. - 你就原谅他这一次吧。 Bạn tha lỗi cho anh ấy lần này đi.. - 我为什么要原谅他? Tại sao tôi phải tha thứ cho anh ấy?
原谅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tha thứ; thứ lỗi; tha lỗi
对人的疏忽、过失或错误宽恕谅解,不加责备或惩罚
- 有 不周到 的 地方 请原谅
- Có gì không chu đáo xin lượng thứ cho.
- 你 就 原谅 他 这 一次 吧
- Bạn tha lỗi cho anh ấy lần này đi.
- 我 为什么 要 原谅 他
- Tại sao tôi phải tha thứ cho anh ấy?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 原谅
✪ 1. 原谅 + Tân ngữ (Ai đó/ 错误/ 行为)
tha thứ cho ai đó/ lỗi lầm/ hành động
- 原谅 他 吧 , 毕竟 是 第一次 !
- Tha cho anh ấy đi, dù sao cũng là lần đầu mà.
- 老师 原谅 了 他 的 错误
- Thầy giáo đã tha thứ cho lỗi lầm của anh ấy.
✪ 2. Động từ (得到/ 乞求/ 请求) + (Ai đó 的+) 原谅
nhận được/ cầu xin/ xin tha thứ
- 他 没有 得到 大家 的 原谅
- Anh ấy không nhận được sự tha thứ của mọi người.
- 他 苦苦 乞求 妻子 的 原谅
- Anh ấy đau khổ cầu xin sự tha thứ của vợ.
So sánh, Phân biệt 原谅 với từ khác
✪ 1. 体谅 vs 谅解 vs 原谅
Giống:
- Cả ba từ đều mang nghĩa tha thứ.
Khác:
- Đối tượng tha thứ của ba từ khác nhau.
- "原谅" tha thứ cho lỗi lầm của người khác.
- "体谅" tha thứ cho đối tượng là chỗ khó, tâm trạng của người khác.
- "谅解" tha thứ cho đối tượng là những hành vi của người khác mà trước đó không hiểu được.
✪ 2. 体谅 vs 原谅
Giống:
- Đều là động từ và có nghĩa là tha thứ, nhưng nhìn chung chúng không thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "体谅" có thể trùng điệp, "原谅" thường không thể trùng điệp.
- "体谅" có nghĩa là đặt mình vào vị trí của người khác để suy nghĩ , hiểu và cảm thông cho người đó.
- "原谅" có nghĩa là nhấn mạnh vào việc tha thứ cho những sơ suất, sai sót, sai lầm, hơn là đổ lỗi hoặc trừng phạt.
Không thể thêm phó từ vào phía trước được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原谅
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 他 已 道歉 , 何必 不 原谅 ?
- Anh đã xin lỗi rồi sao lại không tha thứ?
- 如此 粗暴 无礼 不能 原谅
- Thô bạo vô lễ như vậy không thể được tha thứ.
- 原谅 他 吧 , 毕竟 是 第一次 !
- Tha cho anh ấy đi, dù sao cũng là lần đầu mà.
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 他 乞求 我 的 原谅
- Anh ta cầu xin sự tha thứ của tôi.
- 你 就 原谅 他 这 一次 吧
- Bạn tha lỗi cho anh ấy lần này đi.
- 他 没有 得到 大家 的 原谅
- Anh ấy không nhận được sự tha thứ của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
谅›
nể tình; nể nang; nể mặt; lưu tình
thông cảm; bỏ quá cho (lời nói khách sáo, mong được bỏ qua); tha thứ
Tha Thứ
Khoan Dung
Thông Cảm
Khoan Dung, Khoan Thứ, Tha Thứ
xin lỗi; mong được thứ lỗi; lượng thứ
rộng lượng; rộng lòng tha thứ; lượng hải hà; bao dung; thứ lỗi; bỏ qua (lời nói kính trọng)
tha thứ; thứ lỗi
bao dungchứa; chứa đựng; dung nạp
Lượng Thứ, Châm Trước
Tha đi, bỏ qua, tha cho