Đọc nhanh: 责成 (trách thành). Ý nghĩa là: yêu cầu làm tốt; đòi hỏi; chỉ định; giao trách nhiệm. Ví dụ : - 责成公安部门迅速破案。 giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.
责成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu cầu làm tốt; đòi hỏi; chỉ định; giao trách nhiệm
指定专人或机构负责办好某件事
- 责成 公安部门 迅速 破案
- giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责成
- 成年人 要 学会 背 责任
- Người lớn phải học cách gánh vác trách nhiệm.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 责成 公安部门 迅速 破案
- giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 她 每天 都 完成 自己 的 职责
- Cô ấy hoàn thành trách nhiệm của mình mỗi ngày.
- 完成 职责 是 我们 的 义务
- Hoàn thành trách nhiệm là nghĩa vụ của chúng ta.
- 他们 责怪 你 没有 完成 任务
- Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
- 财务主管 负责 公司 的 预算 和 成本 控制
- Quản lý tài chính chịu trách nhiệm về ngân sách và kiểm soát chi phí của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
责›