Đọc nhanh: 喝斥 (hát xích). Ý nghĩa là: cũng được viết 呵斥, đánh giá cao, để tán dương.
喝斥 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 呵斥
also written 呵斥
✪ 2. đánh giá cao
to berate
✪ 3. để tán dương
to chide
✪ 4. làm kiệt quệ
to excoriate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喝斥
- 他们 下 酒馆 喝酒 去 了
- bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
- 他 一来 就 喝掉 半缸 水
- Anh ấy vừa đến liền uống hết nửa vại nước
- 他 一杯 水 都 没 喝
- Anh ấy chưa uống một cốc nước nào.
- 他 不 喜欢 喝 烈酒
- Anh ấy không thích uống rượu mạnh.
- 他 一声 断喝 , 把 所有 的 人 都 镇住 了
- anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.
- 今天 又 想 喝 珍珠奶茶 了
- Hôm nay lại thèm trà sữa trân châu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喝›
斥›
chất vấn; vặn hỏi; hạch hỏi; trách hỏitrách vấn
mắng; quở mắng; la rầy; khiển trách; xàichỉ trích
Chỉ Trích
quở mắng; la rầy; mắng mỏ; khiển trách
chỉ trích
trách; trách móc; trách mắng; quát mắng; trách cứ; mắng nhiếc
Lên Án
Trách Cứ
quở trách; trách mắng; trách móc; mắng nhiếc; dức mắng; thét mắng; chửi mắng
nguyền rủa trong cơn thịnh nộthét mắngmắng nhiếc