Đọc nhanh: 求全责备 (cầu toàn trách bị). Ý nghĩa là: yêu cầu cực cao; đòi hỏi trọn vẹn; cầu toàn trách bị. Ví dụ : - 对别人不求全责备。 với người khác không yêu cầu cao.
求全责备 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu cầu cực cao; đòi hỏi trọn vẹn; cầu toàn trách bị
苛责别人,要求完美无缺
- 对 别人 不 求全责备
- với người khác không yêu cầu cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求全责备
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 他 的 职责 是 确保安全
- Trách nhiệm của anh ấy là đảm bảo an toàn.
- 对 别人 不 求全责备
- với người khác không yêu cầu cao.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 金无足赤 , 人无完人 , 凡事 不能 求全责备
- Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.
- 我 责备 自己 没有 尽全力
- Tôi tự trách mình vì không cố gắng hết sức.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
- 这家 酒店 的 壁求室 设备齐全 , 适合 热爱 运动 的 人
- Phòng chơi bóng của khách sạn này được trang bị đầy đủ, phù hợp cho những người yêu thích thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
备›
求›
责›
nhân vô thập toàn
khoan hồng độ lượng; hào phóng; hào hiệp; cao thượng; độ lượng; khoan dung; khoan lượng; lượng cả
rộng lượnghào hùng (thành ngữ)
cố tìm cái chung, gác lại cái bất đồng (muốn hợp lực, đoàn kết mọi người, cần tìm điểm thống nhất quyền lợi giữa họ mà gác lại những ý kiến hoặc quyền lợi mâu thuẫn nhau của họ)
mọi người đều có khiếm khuyết của họkhông ai là hoàn hảo cả